Quyết định 52/2015/QĐ-TTg về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới Lưu
25
0
19/10/2015
Nguồn :
TCHQ
13 Trang pdf
XEM / TẢI XUỐNG
Miễn phí
Quyết định 52/2015/QĐ-TTg về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới
Từ khóa : cửa khẩu biên giới đất liền
Thông tin bài viết
1 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------Số: 52/2015/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI VỚI CÁC NƯỚC CÓ CHUNG BIÊN GIỚI Thông tư 217/2015/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2015 hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới… Bãi bỏ bởi Nghị định 134/2016/ NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003; Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quyết định này quy định về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới (sau đây gọi tắt là hoạt động thương mại biên giới) gồm: a) Hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân. b) Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới. c) Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu và chợ trong Khu kinh tế cửa khẩu. d) Dịch vụ hỗ trợ thương mại tại khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới. 2. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế qua biên giới thực hiện theo quy định của Luật Thương mại năm 2005, Luật Biên giới quốc gia năm 2003 và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, phù hợp với điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập và tập quán thương mại quốc tế. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động thương mại biên giới. 2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và điều hành hoạt động thương mại biên giới.
2 3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động thương mại biên giới. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Nước có chung biên giới là nước có chung đường biên giới đất liền với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (bao gồm: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Vương quốc Campuchia). 2. Cửa khẩu, lối mở biên giới, khu vực cửa khẩu, hàng hóa của cư dân biên giới, thủ tục qua lại biên giới theo quy định tại Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền. 3. Chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong Khu kinh tế cửa khẩu theo quy định tại Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ. 4. Hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân là hoạt động thương mại dưới các hình thức quy định tại Khoản 1 Điều 27 Luật Thương mại năm 2005 và được thực hiện theo quy định tại Chương II Quyết định này. Điều 4. Thanh toán trong hoạt động thương mại biên giới 1. Hoạt động thương mại biên giới được thanh toán bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi, đồng Việt Nam hoặc đồng tiền của nước có chung biên giới. 2. Phương thức thanh toán: a) Thanh toán qua ngân hàng. b) Thanh toán không dùng tiền mặt: bù trừ giữa hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu với hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu; thông qua tài khoản phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành của Việt Nam; thanh toán trực tiếp vào tài khoản của thương nhân tại ngân hàng khu vực cửa khẩu, lối mở biên giới của Việt Nam. c) Thanh toán bằng tiền mặt. 3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện thanh toán trong hoạt động thương mại biên giới. Chương II HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUA BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN Điều 5. Thương nhân mua bán hàng hóa qua biên giới 1. Thương nhân Việt Nam không có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (dưới đây gọi tắt là thương nhân) được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới. Căn cứ điều kiện hạ tầng kỹ thuật tại khu vực cửa khẩu phụ, lối mở biên giới, Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương lựa chọn thương nhân đáp
3 ứng đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật để thực hiện mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. 2. Thương nhân có vốn đầu tư nước ngoài, công ty và chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam chỉ được thực hiện mua bán hàng hóa qua biên giới trong trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định. Điều 6. Hàng hóa mua bán qua biên giới của thương nhân 1. Hàng hóa mua bán qua biên giới của thương nhân phải đáp ứng các quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. 2. Hàng hóa quy định tại Khoản 1 Điều này được mua bán qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong các trường hợp cụ thể đảm bảo nguyên tắc khuyến khích xuất khẩu và kiểm soát nhập khẩu trong hoạt động thương mại biên giới. Bộ Công Thương hướng dẫn hàng hóa mua bán qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân trong từng thời kỳ sau khi trao đổi với Bộ Tài chính, các Bộ, cơ quan liên quan và Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới. Điều 7. Các loại cửa khẩu biên giới đất liền thực hiện mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân 1. Hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân được thực hiện tại các loại cửa khẩu, lối mở biên giới đất liền theo quy định tại Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền. 2. Cửa khẩu phụ, lối mở biên giới quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân khi đáp ứng đủ các điều kiện sau: a) Đủ các lực lượng quản lý chuyên ngành Hải quan, Biên phòng và Kiểm dịch hoạt động thường xuyên tại cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. b) Cơ sở hạ tầng kỹ thuật bảo đảm quản lý nhà nước, bao gồm trụ sở làm việc của các lực lượng chức năng; khu vực kiểm tra, kiểm soát, giám sát; khu vực kho, bến bãi tập kết hàng hóa; đường giao thông; trang thiết bị và các điều kiện cần thiết khác. Điều 8. Kiểm dịch, kiểm tra về an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa mua bán qua biên giới của thương nhân Hàng hóa mua bán qua biên giới của thương nhân phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm dịch y tế; kiểm dịch động vật, thực vật, kiểm dịch thủy sản; kiểm tra chất lượng hàng hóa; kiểm tra về an toàn thực phẩm. Điều 9. Hình thức thỏa thuận trong mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân
04/09/2020
39
0
2 pdf
21/08/2020
139
0
2 pdf
10/08/2020
88
0
1 pdf
02/04/2020
238
3
3 doc
02/12/2019
54
0
2 doc
25/12/2018
116
5
3 doc
12/06/2018
4894
273
263 doc
19/04/2018
478
48
51 doc
19/04/2018
407
37
23 pdf
19/04/2018
1510
87
184 doc
19/04/2018
1136
27
1 doc
19/04/2018
20672
2856
1 doc
19/04/2018
26800
2630
1 doc
19/04/2018
20960
2584
1 doc
19/04/2018
1570
162
1 doc
21/09/2020
237
6
3 pdf
18/09/2020
80
0
2 pdf
17/09/2020
11
0
1 pdf
17/09/2020
30
0
3 pdf
16/09/2020
104
0
1 pdf
16/09/2020
27
0
7 pdf
15/09/2020
8
0
2 pdf
14/09/2020
6
0
2 pdf
14/09/2020
11
0
2 pdf
11/09/2020
1
0
1 pdf
11/09/2020
2
0
1 pdf
09/09/2020
1
0
1 pdf
09/09/2020
6
0
3 pdf
07/09/2020
1
0
2 pdf
04/09/2020
39
0
2 pdf
19/04/2018
42247
5146
2 doc
19/04/2018
33851
4814
4 doc
19/04/2018
26800
2630
1 doc
19/04/2018
22822
2292
2 doc
19/04/2018
20960
2584
1 doc
19/04/2018
20702
2652
1 doc
19/04/2018
20672
2856
1 doc
19/04/2018
18454
1460
2 doc
19/04/2018
13876
1369
1 doc
19/04/2018
13276
2006
1 doc
19/04/2018
11897
371
3 doc
19/04/2018
10788
1246
2 doc
24/03/2015
10702
390
2 doc
19/04/2018
9576
1158
2 doc
19/04/2018
8232
68
1 doc
19/04/2018
42247
5146
2 doc
19/04/2018
33851
4814
4 doc
19/04/2018
20672
2856
1 doc
19/04/2018
20702
2652
1 doc
19/04/2018
26800
2630
1 doc
19/04/2018
20960
2584
1 doc
19/04/2018
22822
2292
2 doc
19/04/2018
13276
2006
1 doc
19/04/2018
18454
1460
2 doc
19/04/2018
13876
1369
1 doc
19/04/2018
10788
1246
2 doc
19/04/2018
9576
1158
2 doc
19/04/2018
5858
515
1 doc
19/04/2018
5414
482
1 doc
19/04/2018
5541
464
2 doc
Bình luận